Top Ghi Bàn
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2023-2024
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2023-2024Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Erling Haaland | Manchester City | 27 | 7 |
Cole Jermaine Palmer | Chelsea | 21 | 9 |
Alexander Isak | Newcastle United | 20 | 5 |
Ollie Watkins | Aston Villa | 19 | 0 |
Dominic Solanke | AFC Bournemouth | 19 | 2 |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 18 | 5 |
Phil Foden | Manchester City | 17 | 0 |
Son Heung Min | Tottenham Hotspur | 17 | 2 |
Jarrod Bowen | West Ham United | 16 | 0 |
Bukayo Saka | Arsenal | 16 | 6 |
Nicolas Jackson | Chelsea | 14 | 0 |
Jean Philippe Mateta | Crystal Palace | 13 | 2 |
Kai Havertz | Arsenal | 12 | 1 |
Matheus Cunha | Wolves | 12 | 1 |
Chris Wood | Nottingham Forest | 12 | 0 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2022-2023
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2022-2023Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Erling Haaland | Manchester City | 36 | 7 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 30 | 5 |
Ivan Toney | Brentford | 20 | 6 |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 19 | 2 |
Callum Wilson | Newcastle United | 18 | 3 |
Marcus Rashford | Manchester United | 17 | 0 |
Gabriel Teodoro Martinelli Silva | Arsenal | 15 | 0 |
Martin Odegaard | Arsenal | 15 | 0 |
Ollie Watkins | Aston Villa | 15 | 1 |
Bukayo Saka | Arsenal | 14 | 2 |
Aleksandar Mitrovic | Fulham | 14 | 4 |
Harvey Barnes | Leicester City | 13 | 0 |
Rodrigo Moreno Machado,Rodri | Leeds United | 13 | 1 |
Roberto Firmino Barbosa de Oliveira | Liverpool | 11 | 0 |
Miguel Angel Almiron Rejala | Newcastle United | 11 | 0 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2021-2022
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2021-2022Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Son Heung Min | Tottenham Hotspur | 23 | 0 |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 23 | 5 |
Cristiano Ronaldo dos Santos Aveiro | Manchester United | 18 | 3 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 17 | 4 |
Sadio Mane | Liverpool | 16 | 0 |
Jamie Vardy | Leicester City | 15 | 0 |
Kevin De Bruyne | Manchester City | 15 | 0 |
Diogo Jota | Liverpool | 15 | 0 |
Wilfried Zaha | Crystal Palace | 14 | 5 |
Raheem Sterling | Manchester City | 13 | 2 |
James Maddison | Leicester City | 12 | 0 |
Jarrod Bowen | West Ham United | 12 | 0 |
Ivan Toney | Brentford | 12 | 5 |
Ollie Watkins | Aston Villa | 11 | 1 |
Mason Mount | Chelsea | 11 | 1 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2020-2021
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2020-2021Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 22 | 6 |
Son Heung Min | Tottenham Hotspur | 17 | 1 |
Jamie Vardy | Leicester City | 15 | 8 |
Bruno Joao N. Borges Fernandes | Manchester United | 18 | 9 |
Dominic Calvert-Lewin | Everton | 16 | 0 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 23 | 4 |
Patrick Bamford | Leeds United | 17 | 2 |
Wilfried Zaha | Crystal Palace | 11 | 2 |
Callum Wilson | Newcastle United | 12 | 4 |
Alexandre Lacazette | Arsenal | 13 | 3 |
Danny Ings | Southampton | 12 | 2 |
Marcus Rashford | Manchester United | 11 | 0 |
Tammy Abraham | Chelsea | 6 | 0 |
Ollie Watkins | Aston Villa | 14 | 1 |
Neal Maupay | Brighton Hove Albion | 8 | 3 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2019-2020
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2019-2020Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Jamie Vardy | Leicester City | 23 | 3 |
Danny Ings | Southampton | 22 | 1 |
Pierre-Emerick Aubameyang | Arsenal | 22 | 2 |
Raheem Sterling | Manchester City | 20 | 0 |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 19 | 3 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 18 | 2 |
Sadio Mane | Liverpool | 18 | 0 |
Anthony Martial | Manchester United | 17 | 0 |
Marcus Rashford | Manchester United | 17 | 6 |
Raul Alonso Jimenez Rodriguez | Wolves | 17 | 4 |
Sergio Leonel Kun Aguero | Manchester City | 16 | 2 |
Tammy Abraham | Chelsea | 15 | 0 |
Richarlison de Andrade | Everton | 14 | 0 |
Gabriel Fernando de Jesus | Manchester City | 14 | 0 |
Kevin De Bruyne | Manchester City | 14 | 2 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2018-2019
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2018-2019Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Pierre-Emerick Aubameyang | Arsenal | 22 | 4 |
Sadio Mane | Liverpool | 22 | 0 |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 22 | 3 |
Sergio Leonel Kun Aguero | Manchester City | 21 | 2 |
Jamie Vardy | Leicester City | 18 | 4 |
Raheem Sterling | Manchester City | 17 | 0 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 17 | 4 |
Eden Hazard | Chelsea | 16 | 4 |
Callum Wilson | Bournemouth AFC | 14 | 1 |
Alexandre Lacazette | Arsenal | 13 | 0 |
Gylfi Sigurdsson | Everton | 13 | 2 |
Glenn Murray | Brighton Hove Albion | 13 | 4 |
Paul Pogba | Manchester United | 13 | 7 |
Raul Alonso Jimenez Rodriguez | Wolves | 13 | 2 |
Richarlison de Andrade | Everton | 13 | 0 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2017-2018
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2017-2018Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Mohamed Salah Ghaly | Liverpool | 32 | 1 |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 30 | 2 |
Sergio Leonel Kun Aguero | Manchester City | 21 | 4 |
Jamie Vardy | Leicester City | 20 | 5 |
Raheem Sterling | Manchester City | 18 | 0 |
Romelu Lukaku | Manchester United | 16 | 0 |
Roberto Firmino Barbosa de Oliveira | Liverpool | 15 | 1 |
Alexandre Lacazette | Arsenal | 14 | 1 |
Gabriel Fernando de Jesus | Manchester City | 13 | 0 |
Riyad Mahrez | Leicester City | 12 | 0 |
Glenn Murray | Brighton Hove Albion | 12 | 4 |
Son Heung Min | Tottenham Hotspur | 12 | 0 |
Eden Hazard | Chelsea | 12 | 2 |
Marko Arnautovic | West Ham United | 11 | 0 |
Alvaro Morata | Chelsea | 11 | 0 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2016-2017
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2016-2017Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 29 | 5 |
Romelu Lukaku | Everton | 25 | 1 |
Alexis Alejandro Sanchez | Arsenal | 24 | 2 |
Sergio Leonel Kun Aguero | Manchester City | 20 | 4 |
Diego Da Silva Costa | Chelsea | 20 | 0 |
Bamidele Alli | Tottenham Hotspur | 18 | 1 |
Zlatan Ibrahimovic | Manchester United | 17 | 2 |
Eden Hazard | Chelsea | 16 | 2 |
Joshua King | Bournemouth AFC | 16 | 2 |
Christian Benteke | Crystal Palace | 15 | 2 |
Fernando Llorente Torres | Swansea City | 15 | 0 |
Jermaine Defoe | Sunderland A.F.C | 15 | 5 |
Son Heung Min | Tottenham Hotspur | 14 | 0 |
Jamie Vardy | Leicester City | 13 | 0 |
Sadio Mane | Liverpool | 13 | 0 |
Top ghi bàn Ngoại Hạng Anh mùa 2015-2016
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải Ngoại Hạng Anh (top ghi bàn bóng đá Ngoại Hạng Anh) mùa 2015-2016Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Harry Kane | Tottenham Hotspur | 25 | 5 |
Jamie Vardy | Leicester City | 24 | 5 |
Sergio Leonel Kun Aguero | Manchester City | 24 | 4 |
Romelu Lukaku | Everton | 18 | 1 |
Riyad Mahrez | Leicester City | 17 | 4 |
Olivier Giroud | Arsenal | 16 | 1 |
Odion Jude Ighalo | Watford | 16 | 0 |
Jermaine Defoe | Sunderland A.F.C | 15 | 1 |
Troy Deeney | Watford | 13 | 6 |
Alexis Alejandro Sanchez | Arsenal | 13 | 0 |
Diego Da Silva Costa | Chelsea | 12 | 0 |
Andre Ayew | Swansea City | 12 | 0 |
Graziano Pelle | Southampton | 11 | 0 |
Georginio Wijnaldum | Newcastle United | 11 | 1 |
Gylfi Sigurdsson | Swansea City | 11 | 3 |
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 9 1861
2 Pháp 12 1853
3 Braxin -25 1812
4 Anh 13 1807
5 Bỉ 1 1793
6 Bồ Đào Nha 11 1739
7 Hà Lan -3 1739
8 Tây Ban Nha 15 1725
9 Ý -9 1717
10 Croatia -35 1711
94 Việt Nam -6 1236
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Sweden (W) 19 2069
2 Spain (W) 50 2052
3 USA (W) -39 2051
4 England (W) -11 2030
5 France (W) -23 2004
6 Germany (W) -74 1988
7 Netherland (W) 5 1985
8 Japan (W) 44 1961
9 Brazil (W) -46 1949
10 Canada (W) -51 1945
34 Vietnam (W) -26 1623